---
3 Biểu diễn thông tin trong máy tính
3.1
Nội dung học
Xem clip:
Đọc slide bài giảng:
Hoặc đọc thêm slide bài giảng sau:
Đọc giáo trình (từ trang 23 đến trang 36)
3.2
Thực hành
Thực hiện đổi các hệ số sau (thực hiện bằng tay, sau đó kiểm
tra lại bằng phần mềm Calculator trong máy tính):
Hệ 10
|
Hệ 2
|
Hệ8
|
Hệ 16
|
123
|
|||
1011
|
|||
A
|
|||
11100001101
|
|||
2019
|
|||
120
|
Hệ 10
|
Hệ 2
|
Hệ8
|
Hệ 16
|
12 + 7
|
0101 + 110
|
12 + 7
|
C + 7
|
12 - 7
|
11001 - 1101
|
12 - 7
|
123 – 1B
|
3.3
Câu hỏi ôn tập
Câu 1: Biểu diễn số 11 hệ 10 sang hệ 2 là?
A. 1011 | B. 1111
| C. 1001 | D.
1100
Câu 2: Biểu diễn số 110 hệ 2 sang hệ 10 là?
A. 7 | B. 4
| C. 9 | D. 6
Câu 3: Trong hệ 8, 5 + 7 = ?
A. 12 | B. 16
| C. 14 | D.
cả ba đáp án đều sai
Câu 4: Trong hệ 16, 8 + 3 = ?
A. 11 | B. 15
| C. B | D. C
Câu 5: Trong hệ 2, 11 + 10 = ?
A. 21 | B. 111
| C. 100 | D.
101
Câu 6: Trong hệ 16, C – A = ?
A. không trừ được
| B. 4 | C. B | D. 2
Câu 7: Các tập tin hình ảnh thường có phần mở rộng là?
A. JPG, JPEG, GIF
B. GIF, DOC, JPG
C. JPEG, GIF, MP3
D. XLS, JPG, JPEG
Câu 8: Các tập tin âm thanh thường có phần mở rộng là?
A. MP3, EXE, DOC
B. MP3, PDF, WMA
C. WMA, MIDI, MP3
D. WMA, JPG, PPT
Câu 9: Các tập tin video thường có phần mở rộng là?
A. MP3, FLV, DOC
B. MP3, AVI, PPT
C. AVI, XLS, MPEG
D. AVI, FLV, MPEG
/// Hết
buổi 2
-----