Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Thông tin (3) - The computer (tiếp)

Tiếp theo của: Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Thông tin (2) - The computer
-------

1.1.1        Bài tập

Bài tập 1. Translate these into vietnamese:

1. an intricate network

2. tiny metal cores

3. by inputting signals

4. the processing of information

5. to define

6. to provide

7. to solve

8. memory

9. an input device

10. for outputting information

11. a decision

12. to replace

13. appropriate

14. to carry out

15. vast

 

Bài tập 2. Nhận diện các câu, và tìm ra các cặp S + V trong mỗi câu ở đoạn tài liệu sau:

A computer is a machine with an intricate network of electronic circuits that operate switches or magnetize tiny metal cores. The switches, like the cores, are capable of being in one of two possible states, that is, on or off; magnetized or demagnetized. The machine is capable of storing and manipulating numbers, letters, and characters. The basic idea of a computer is that we can make the machine do what we want by inputting signals that turn certain switches on and turn others off, or that magnetize or do not magnetize the cores.

Bài tập 3. Fill in the necessary words:

1. A computer is a ..... with an intricate network of electronic circuits.

2. The machine is ..... of storing and manipulating numbers, letters and characters.

3. The basic job of a computer is the ..... of information.

4. Most computers have three basic ..... .

5. Computers have ..... for performing arithmetical operations.

6. Certain computers are used ..... directly things such as robots, medical instruments, etc.

7. For outputting information two common ..... are used.

8. A computer can ..... people in dull routine.

Bài tập 4. Fill in the gaps the prepositions:

1. A computer is a device ..... an intricate network.

2. The switches are capable of being ..... one or two states.

3. We can make the machine do what we want ..... inputting signals.

4. Computers accept information ..... the form of instructions called a program.

5. Computers have circuits ..... performing operations.

6. Computers have means of communicating ..... the user.

7. Input device may be a disk drive depending ..... the medium used ..... inputting information.

8. Computers can solve a series of problems ..... becoming tired or bored.

Bài tập 5. Match the names on the left with the definitions on the right:

1. video recorder

2. photocopier

3. fax machine

4. tape recorder

5. modem

6. camcorder

7. robot

8. word-processor

9. food-processor

 

a) a kind of sophisticated typewriter using a computer

b) a machine which records and plays back sound

c) a machine which records and plays back pictures

d) a camera which records moving pictures and sound

e) a machine for chopping up, slicing, mashing, blending, etc.

f) a machine which makes copies of documents

g) a machine which makes copies of documents and sends them down telephone lines to another place

h) a machine which acts like a person

i) a piece of equipment allowing you to send information from one computer down telephone lines to another computer

Bài tập 6. Give the appropriate definitions of the following terms (find in the reading “The Computer”)

Computer

Data

Memory

Input device

Output device

Bài tập 7. Find the synonyms to the following words in the text:

Work

Difficult

To fullfill

Fundamental

To end

Equipment

Complex

Way

Uninterested

An accomplishment

Bài tập 8. Find the antonyms to the following words in the text:

Output

Smaller

Interesting

Poor

Dark

Alive

Large

Receiving

Reject

Unusual

[Gợi ý giải các bài tập]

Bài tập 1. Translate these into vietnamese:

1. an intricate network – mạng phức tạp

2. tiny metal cores – các lõi kim loại nhỏ

3. by inputting signals – bằng cách đưa vào các tín hiệu

4. the processing of information – xử lý thông tin

5. to define – mô tả

6. to provide – cung cấp

7. to solve – giải quyết

8. memory – bộ nhớ

9. an input device – thiết bị nhập

10. for outputting information – đối với việc xuất thông tin

11. a decision – quyết định

12. to replace – thay thế

13. appropriate – thích hợp

14. to carry out – thực hiện

15. vast – lớn

 

Bài tập 2. Nhận diện các câu, và tìm ra các cặp S + V trong mỗi câu ở đoạn tài liệu sau:

A computer is a machine with an intricate network of electronic circuits that operate switches or magnetize tiny metal cores. The switches, like the cores, are capable of being in one of two possible states, that is, on or off; magnetized or demagnetized. The machine is capable of storing and manipulating numbers, letters, and characters. The basic idea of a computer is that we can make the machine do what we want by inputting signals that turn certain switches on and turn others off, or that magnetize or do not magnetize the cores.

[Đáp án]

A computer is a machine with an intricate network of electronic circuits that operate switches or magnetize tiny metal cores.

The switches, like the cores, are capable of being in one of two possible states, that is, on or off; magnetized or demagnetized.

The machine is capable of storing and manipulating numbers, letters, and characters.

The basic idea of a computer is that we can make the machine do what we want by inputting signals that turn certain switches on and turn others off, or that magnetize or do not magnetize the cores.

Bài tập 3. Fill in the necessary words:

1. machine

2. capable

3. processing

4. capabilities

5. circuits

6. to control

7. devices

8. replace

Bài tập 4. Fill in the gaps the prepositions:

1. with

2. in

3. by

4. in

5. for

6. with

7. on – in

8. without

Bài tập 5. Match the names on the left with the definitions on the right:

1 – d

2 - f

3 – g

4 – b

5 - i

6 – c

7- h

8 - a

9-e

Bài tập 6. Give the appropriate definitions of the following terms (find in the reading “The Computer”)

Computer

A computer is a machine with an intricate network of electronic circuits that operate switches or magnetize tiny metal cores

Data

The information provided for computer in the form of characters

Memory

A place inside the computer where keeps program and data

Input device

The medium used in inputting information into the computer. or The devices read the information into the computer.

Output device

The medium used in outputting information from the computer.

Bài tập 7. Find the synonyms to the following words in the text:

(Hints: using the thesaurus.com, http://tratu.soha.vn/)

Work - task

Difficult - challenging

To fulfill – to accomplish

Fundamental - basic

To end – to  complete

Equipment - accessories

Complex - complicated

Way - approach

Uninterested - dull

An accomplishment - achievment

Bài tập 8. Find the antonyms to the following words in the text:

(Hints: using the thesaurus.com, http://tratu.soha.vn/)

Output - input

Smaller - greater

Interesting – boring

Poor -rich

Dark - light

Alive - dead

Large – small

Receiving - sending

Reject - accept

Unusual - common

1.2        Phát âm

1.2.1        Bảng chữ cái tiếng Anh (English alphabet)

Bảng chữ cái là một tập hợp các ký hiệu cơ bản, là công cụ để con người diễn đạt tiếng nói ở dạng chữ, câu.

Bảng chữ cái tiếng Anh (hiện đại) gồm 26 chữ cái.

Dạng viết HOA và viết thường của 26 chữ cái:

A         B         C         D         E          F          G

H         I           J           K         L          M         N

O         P          Q         R         S          T          U

V         W        X         Y         Z

a          b          c          d          e          f           g

h          i           j           k          l           m         n

o          p          q          r           s           t           u

v          w         x          y          z

Ví dụ: We are learning specialized English for Information Technology.

Tần suất sử dụng các chữ cái trong tiếng Anh (theo wiki): chữ E được dùng nhiều nhất, chữ Z được dùng ít nhất.

A         8,17%

B         1,49%

C         2,78%

D         4,25%

E          12,70%

F          2,23%

G         2,02%

H         6,09%

I           6,97%

J           0,15%

 

K         0,77%

L          4,03%

M         2,41%

N         6,75%

O         7,51%

 

P          1,93%

Q         0,10%

R         5,99%

S          6,33%

T          9,06%

 

U         2,76%

V         0,98%

W        2,36%

X         0,15%

Y         1,97%

Z          0,07%

1.2.2        Bảng phiên âm quốc tế (IPA)

Bảng phiên âm quốc tế (hay Bảng kí hiệu ngữ âm quốc tế, tiếng Anh là International Phonetic Alphabet, viết tắt IPA) là hệ thống các kí hiệu ngữ âm, dùng để thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ, là tiêu chuẩn để phiên âm cho mọi thứ tiếng trên thế giới.

Xem hình minh họa IPA (nguồn Internet):

1.2.3        Bảng phiên âm tiếng Anh IPA

Bảng phiên âm của tiếng Anh theo IPA, gọi tắt là Bảng phiên âm tiếng Anh IPA gồm 44 phiên âm, trong đó có 20 nguyên âm và 24 phụ âm.

Các phiên âm được biểu diễn bằng một hoặc nhiều kí tự Latin. Ghép các phiên âm lại để tạo thành cách đọc cho một từ.

Trong tiếng Anh, chỉ có 26 chữ cái, kết hợp lại để thành chữ viết; nhưng có tới 44 âm khác nhau, kết hợp lại để tạo thành ngôn ngữ nói.

Hình dưới đây là 44 phiên âm của tiếng Anh (nguồn Internet):


Vowels: nguyên âm; consonants: phụ âm; monophthongs : nguyên âm đơn; diphthongs: nguyên âm đôi.

Vào trang youtube, gõ từ khóa “Bảng phiên âm tiếng Anh IPA”, chọn clip yêu thích để học theo.

Tập phát âm các nguyên âm sau:

I:

Sheep

I

Ship

ʊ

Good

U:

Shoot

Iə

Here

eI

Wait

 

e

Bed

ə

Teacher

ɜ:

Bird

ɔ:

Door

ʊə

Tourist

ɔɪ

Boy

əʊ

Show

Bài tập: Với mỗi phiên âm trên, tìm 5 từ tiếng Anh có chứa phiên âm tương ứng.

Xem thêm một số clip:

Tiếng Anh IPA: https://www.youtube.com/watch?v=HqUl2Q74eSI

Alphabet: https://www.youtube.com/watch?v=-C3rdPH-rW8&t=49s

Tiếng Anh IPA: https://www.youtube.com/watch?v=iOt2cU_e6Po&t=66s