-------
1.1.1
Bài tập
Bài tập 1. Translate these into vietnamese:
1. an intricate network |
2. tiny metal cores |
3. by inputting signals |
4. the processing of information |
5. to define |
6. to provide |
7. to solve |
8. memory |
9. an input device |
10. for outputting information |
11. a decision |
12. to replace |
13. appropriate |
14. to carry out |
15. vast |
|
Bài tập 2. Nhận diện các câu, và tìm ra các cặp S + V trong
mỗi câu ở đoạn tài liệu sau:
A computer is a machine with an intricate network of
electronic circuits that operate switches or magnetize tiny metal cores. The
switches, like the cores, are capable of being in one of two possible states,
that is, on or off; magnetized or demagnetized. The machine is capable of
storing and manipulating numbers, letters, and characters. The basic idea of a
computer is that we can make the machine do what we want by inputting signals
that turn certain switches on and turn others off, or that magnetize or do not
magnetize the cores.
Bài tập 3. Fill in the necessary words:
1. A computer is a ..... with an intricate network of
electronic circuits.
2. The machine is ..... of storing and manipulating numbers,
letters and characters.
3. The basic job of a computer is the ..... of information.
4. Most computers have three basic ..... .
5. Computers have ..... for performing arithmetical
operations.
6. Certain computers are used ..... directly things such as
robots, medical instruments, etc.
7. For outputting information two common ..... are used.
8. A computer can ..... people in dull routine.
Bài tập 4. Fill in the gaps the prepositions:
1. A computer is a device ..... an intricate network.
2. The switches are capable of being ..... one or two
states.
3. We can make the machine do what we want ..... inputting
signals.
4. Computers accept information ..... the form of
instructions called a program.
5. Computers have circuits ..... performing operations.
6. Computers have means of communicating ..... the user.
7. Input device may be a disk drive depending ..... the
medium used ..... inputting information.
8. Computers can solve a series of problems ..... becoming
tired or bored.
Bài tập 5. Match the names on the left with the definitions
on the right:
1. video recorder 2. photocopier 3. fax machine 4. tape recorder 5. modem 6. camcorder 7. robot 8. word-processor 9. food-processor |
a) a kind of sophisticated typewriter using a computer b) a machine which records and plays back sound c) a machine which records and plays back pictures d) a camera which records moving pictures and sound e) a machine for chopping up, slicing, mashing, blending,
etc. f) a machine which makes copies of documents g) a machine which makes copies of documents and sends
them down telephone lines to another place h) a machine which acts like a person i) a piece of equipment allowing you to send information
from one computer down telephone lines to another computer |
Bài tập 6. Give the appropriate definitions of the following
terms (find in the reading “The Computer”)
Computer |
Data |
Memory |
Input device |
Output device |
Bài tập 7. Find the synonyms to the following words in the
text:
Work |
Difficult |
To fullfill |
Fundamental |
To end |
Equipment |
Complex |
Way |
Uninterested |
An accomplishment |
Bài tập 8. Find the antonyms to the following words in the
text:
Output |
Smaller |
Interesting |
Poor |
Dark |
Alive |
Large |
Receiving |
Reject |
Unusual |
[Gợi ý giải các bài tập]
Bài tập 1. Translate
these into vietnamese:
1. an intricate
network – mạng phức tạp |
2. tiny metal cores
– các lõi kim loại nhỏ |
3. by inputting
signals – bằng cách đưa vào các tín hiệu |
4. the processing of
information – xử lý thông tin |
5. to define – mô tả |
6. to provide – cung
cấp |
7. to solve – giải
quyết |
8. memory – bộ nhớ |
9. an input device –
thiết bị nhập |
10. for outputting
information – đối với việc xuất thông tin |
11. a decision – quyết
định |
12. to replace –
thay thế |
13. appropriate –
thích hợp |
14. to carry out –
thực hiện |
15. vast – lớn |
|
Bài tập 2. Nhận diện
các câu, và tìm ra các cặp S + V trong mỗi câu ở đoạn tài liệu sau:
A computer is a
machine with an intricate network of electronic circuits that operate switches
or magnetize tiny metal cores. The switches, like the cores, are capable of
being in one of two possible states, that is, on or off; magnetized or
demagnetized. The machine is capable of storing and manipulating numbers,
letters, and characters. The basic idea of a computer is that we can make the
machine do what we want by inputting signals that turn certain switches on and
turn others off, or that magnetize or do not magnetize the cores.
[Đáp án]
A computer is a machine with an
intricate network of electronic circuits that operate switches or magnetize tiny metal cores.
The switches, like the cores,
are capable
of being in one of two possible states, that is, on or off; magnetized or demagnetized.
The machine is capable of storing
and manipulating numbers, letters, and characters.
The basic idea of a computer
is that we can make the machine do
what we want by inputting signals that turn
certain switches on
and turn
others off, or that magnetize or do not magnetize the cores.
Bài tập 3. Fill in the
necessary words:
1. machine |
2. capable |
3. processing |
4. capabilities |
5. circuits |
6. to control |
7. devices |
8. replace |
Bài tập 4. Fill in the
gaps the prepositions:
1. with |
2. in |
3. by |
4. in |
5. for |
6. with |
7. on – in |
8. without |
Bài tập 5. Match the
names on the left with the definitions on the right:
1 – d |
2 - f |
3 – g |
4 – b |
5 - i |
6 – c |
7- h |
8 - a |
9-e |
Bài tập 6. Give the
appropriate definitions of the following terms (find in the reading “The Computer”)
Computer |
A computer is a
machine with an intricate network of electronic circuits that operate
switches or magnetize tiny metal cores |
Data |
The information provided
for computer in the form of characters |
Memory |
A place inside the
computer where keeps program and data |
Input device |
The medium used in
inputting information into the computer. or The devices read the information
into the computer. |
Output device |
The medium used in
outputting information from the computer. |
Bài tập 7. Find the
synonyms to the following words in the text:
(Hints: using the thesaurus.com,
http://tratu.soha.vn/)
Work - task |
Difficult - challenging |
To fulfill – to accomplish |
Fundamental - basic |
To end – to complete |
Equipment - accessories |
Complex - complicated |
Way - approach |
Uninterested - dull |
An accomplishment - achievment |
Bài tập 8. Find the
antonyms to the following words in the text:
(Hints: using the thesaurus.com,
http://tratu.soha.vn/)
Output - input |
Smaller - greater |
Interesting – boring |
Poor -rich |
Dark - light |
Alive - dead |
Large – small |
Receiving - sending |
Reject - accept |
Unusual - common |
1.2
Phát âm
1.2.1
Bảng chữ cái tiếng Anh (English alphabet)
Bảng chữ cái là một tập hợp các ký hiệu cơ bản, là công cụ
để con người diễn đạt tiếng nói ở dạng chữ, câu.
Bảng chữ cái tiếng Anh (hiện đại) gồm 26 chữ cái.
Dạng viết HOA và viết thường của 26 chữ cái:
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z |
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z |
Ví dụ: We are learning specialized English for Information Technology.
Tần suất sử dụng các chữ cái trong tiếng Anh (theo wiki):
chữ E được dùng nhiều nhất, chữ Z được dùng ít nhất.
A 8,17% B 1,49% C 2,78% D 4,25% E 12,70% |
F 2,23% G 2,02% H 6,09% I 6,97% J 0,15% |
K 0,77% L 4,03% M 2,41% N 6,75% O 7,51% |
P 1,93% Q 0,10% R 5,99% S 6,33% T 9,06% |
U 2,76% V 0,98% W 2,36% X 0,15% Y 1,97% Z 0,07% |
1.2.2
Bảng phiên âm quốc tế (IPA)
Bảng phiên âm quốc tế (hay Bảng kí hiệu ngữ âm quốc tế, tiếng
Anh là International Phonetic Alphabet, viết tắt IPA) là hệ thống các kí hiệu
ngữ âm, dùng để thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ, là tiêu chuẩn để phiên
âm cho mọi thứ tiếng trên thế giới.
Xem hình minh họa IPA (nguồn Internet):
1.2.3 Bảng phiên âm tiếng Anh IPA
Bảng phiên âm của tiếng Anh theo IPA, gọi tắt là Bảng phiên
âm tiếng Anh IPA gồm 44 phiên âm, trong đó có 20 nguyên âm và 24 phụ âm.
Các phiên âm được biểu diễn bằng một hoặc nhiều kí tự Latin.
Ghép các phiên âm lại để tạo thành cách đọc cho một từ.
Trong tiếng Anh, chỉ có 26 chữ cái, kết hợp lại để thành chữ
viết; nhưng có tới 44 âm khác nhau, kết hợp lại để tạo thành ngôn ngữ nói.
Hình dưới đây là 44 phiên âm của tiếng Anh (nguồn Internet):
Vowels: nguyên âm; consonants: phụ âm; monophthongs : nguyên
âm đơn; diphthongs: nguyên âm đôi.
Vào trang youtube, gõ từ khóa “Bảng phiên âm tiếng Anh IPA”,
chọn clip yêu thích để học theo.
Tập phát âm các nguyên âm sau:
I: Sheep |
I Ship |
ʊ Good |
U: Shoot |
Iə Here |
eI Wait |
|
e Bed |
ə Teacher |
ɜ: Bird |
ɔ: Door |
ʊə Tourist |
ɔɪ Boy |
əʊ Show |
Bài tập: Với mỗi phiên âm trên, tìm 5 từ tiếng Anh có chứa
phiên âm tương ứng.
Xem thêm một số clip:
Tiếng Anh IPA: https://www.youtube.com/watch?v=HqUl2Q74eSI
Alphabet: https://www.youtube.com/watch?v=-C3rdPH-rW8&t=49s
Tiếng Anh IPA: https://www.youtube.com/watch?v=iOt2cU_e6Po&t=66s