Bài trước: Nhập môn CNTT (3) - Hệ điều hành
---
5 Microsoft
Word
5.1 Nội dung học
Xem clip
sau (từ thời điểm 1h:02):
Đọc slide
bài giảng:
và,
Đọc giáo
trình (từ trang 84 đến trang 113):
Một số nội
dung chính cần tập trung:
Giới thiệu về MS Word
– Chức năng
của Word: soạn thảo văn bản, bảng biểu, biểu đồ, vẽ các hình minh họa
– Các phiên
bản: trước 2007 (XP, 2003), sau 2007 (2010, 2013)
Các thành phần trong MS Word
– Trình
đơn, thanh công cụ, thanh cuộn, thước
Một số thao tác cơ bản khi soạn thảo văn bản
– Phím Enter để tạo đoạn
– Quy định
về khoảng trắng giữa các kí tự, cách đánh dấu câu, dấu ngoặc, dấu nháy
– hàm
=rand(số đoạn, số câu trong mỗi đoạn) để sinh văn bản ngẫu nhiên, Enter để thực
thi
– Sử dụng
việc hiển thị/ẩn các kí tự định dạng
– Nhập văn
bản ở dạng thô, sau đó định dạng
– Enter để
ngắt đoạn, Shift + enter ngắt câu trong đoạn (liên quan đến định dạng khoảng
cách giữa các dòng)
– Undo
(Ctrl + Z), redo (Ctrl + Y)
– Các phím
di chuyển trên văn bản, xóa một kí tự trước, sau dấu nháy chuột
– Chọn khối
văn bản
– Nhấp chuột
ba lần để chọn khối
– Copy vào
bộ đệm, dán nhiều lần
Gõ tiếng Việt
Phân biệt
các khái niệm: bảng mã (unicode, VNI-Windows, TCVN3), kiểu chữ (font) (Time New
Roman, VNI-, .vn). Chọn bảng mã và phông chữ cho phù hợp.
Kiểu gõ:
Telex, Vni
Unikey,
Vietkey
Định dạng văn bản
Xem clip:
– Định dạng
ký tự: font, chèn symbol, change case, drop cap,
– Định dạng
đoạn: paragraph, lề, tab
Xem clip:
– Định dạng
trang in: lề trang in, chiều giấy in, khổ giấy, chọn máy in
– Sao chép
định dạng: Ctrl + Shift + C, Ctrl + Shift + V
– Kẻ khung
viền và tô màu cho đoạn: borders and shading
Xem clip (bỏ
qua 30 phút đầu tiên):
– Đánh dấu
danh sách: đánh dấu bằng số (có thứ tự), đánh dấu bằng kí hiệu (không có thứ tự)
– Tạo ngắt
trang, đánh số trang
– Tạo tiêu
đề đầu/cuối trang
– Định dạng
văn bản theo cột
Xem clip:
– Bảng biểu
– Tạo đối
tượng đồ họa
Xem clip:
– Vẽ hình
tròn, vuông (Ctrl hoặc Shift + chuột)
– Chức năng
align các đối tượng đồ họa
– Shadow
– Text
wrapping cho hình ảnh (layout)
– Chữ nghệ
thuật (word art)
– Sửa bài tập
về bảng biểu
5.2 Thực hành
Làm các bài
thực hành từ Lab02 (trang 8) đến Lab04 (trang 31).
5.3 Câu hỏi ôn tập
1. Trong
Microsoft Word, để viết theo kiểu chỉ số trên (Ví dụ: x2) thì sử dụng
tổ hợp phím nào?
A. Ctrl +
Alt + =
B. Ctrl +
Shift + [
C. Alt +
Ctrl + =
D. Ctrl +
Shift + =
2. Trong
Microsoft Word, để viết theo kiểu chỉ số dưới (Ví dụ: x2) thì sử dụng
tổ hợp phím nào?
A. Ctrl +
Alt + =
B. Shift +
=
C. Ctrl + =
D. Ctrl +
Shift + =
3. Trong
Microsoft Word, để chuyển từ kiểu viết chỉ số dưới (Ví dụ: x2) về chế
độ bình thường thì sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + =
B. Shift +
=
C. Ctrl +
Shift + =
D. Ctrl + Space
bar
4. Trong Microsoft
Word, để tăng kích thước của font, chọn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + [
B. Shift +
[
C. Ctrl + ]
D. Ctrl +
Shift + [
5. Trong Microsoft
Word, để giảm kích thước của font, chọn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + [
B. Shift +
[
C. Ctrl + ]
D. Ctrl +
Shift + [
5. Trong Microsoft
Word, để copy một đoạn văn bản đang chọn vào clipboard, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + X
B. Shift +
X
C. Ctrl + C
D. Ctrl +
Shift + C
6. Trong Microsoft
Word, để cắt (cut) một đoạn văn bản đang chọn vào clipboard, sử dụng tổ hợp
phím nào?
A. Ctrl + X
B. Ctrl + V
C. Ctrl + C
D. Ctrl +
Shift + X
7. Trong Microsoft
Word, để dán (paste) một đoạn văn bản từ clipboard vào tài liệu, sử dụng tổ hợp
phím nào?
A. Ctrl + X
B. Ctrl + V
C. Ctrl + C
D. Ctrl +
Shift + X
8. Trong Microsoft
Word, để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + K
B. Ctrl + Z
C. Alt + Z
D. Ctrl + X
9. Trong Microsoft
Word, để định dạng in nghiêng (italic) một đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím
nào?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + U
C. Alt + I
D. Ctrl +
Shift + I
10. Trong Microsoft
Word, để định dạng in đậm (bold) một đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + U
C. Alt + B
D. Ctrl + B
11. Định
nghĩa về đoạn (paragraph) nào sau đây là đúng?
A. Nằm trên
nhiều dòng
B. Được kết
thúc bằng phím Shift + Enter
C. Nằm trên
cùng một dòng
D. Được kết
thúc bằng phím Enter
/// Hết buổi 4&5
-----