------
Phần 93.
Học PHP bằng tiếng Anh - 1
Học thêm những kiến thức mới và học tiếng Anh chuyên ngành.
Khi đã đọc và nghe được tiếng Anh chuyên ngành rồi thì không quá khó để cập
nhật những công nghệ mới từ cộng đồng làm nghề trên thế giới. Không loay hoay
với cái “ao làng” nữa.
Đây là loạt bài giảng gồm 200 clip, thời gian khoảng 16
tiếng, do TheNewBoston thực hiện và chia sẻ.
1- Giới thiệu về PHP:
2,3-Cài đặt XAMPP:
4-Tổ chức thư mục của XAMPP:
5-Chương trình đầu tiên:
6-Hàm phpinfo(); để xem thông tin về PHP, Apache,...v.v.:
7-Tập tin php.ini
8-Bố cục khi viết mã (indentation): cách viết dấu { }, thụt
đầu hàng,…v.v
9-echo
10-print
11-Xuất HTML bằng echo/print, dấu nháy đơn và nháy kép:
12-Nhúng PHP trong HTML
13-Chú thích
14,15-Cho PHP hiển thị thông báo khi có lỗi:
Để cho PHP hiển thị thông báo lỗi, thực hiện như sau:
- Tìm tới thư mục C:\xampp\php, mở tập tin php.ini
- Tìm tới hàng có nội dung: error_reporting=
- Sửa lại hàng đó thành như sau: error_reporting = E_ALL
& ~E_NOTICE & ~E_STRICT
- Stop và Start lại XAMPP
- Nếu chưa hiển thị lỗi, kiểm tra dòng này: display_errors =
, đảm bảo phải được thiết lập là On.
- Stop và Start lại XAMPP
Hiển thị thông báo lỗi có liên quan đến vấn đề bảo mật của
website, vì vậy nên để ý vấn đề này.
16-Variables
17-Concatenation – toán tử nối (.)
18,19-if else
20-Toán tử gán
21-Toán tử so sánh
22-Phép toán đại số
23-Phép toán logic
24-Dấu ===
25-Vòng lặp while
26-Vòng lặp do-while
27-Vòng lặp for
28- Lệnh switch
29-Hàm die và exit: https://www.youtube.com/watch?v=zcKt7Lj1kjo&list=PL442FA2C127377F07&index=29
Hàm die và exit có chức năng giống nhau, đó là: xuất thông
báo và kết thúc việc biên dịch mã PHP. Ví dụ,
<?php
echo 'xin chào';
die('<br>
tạm biệt');
echo 'chào lại';
?>
30-Hàm
31-Hàm có truyền đối số
32-Hàm có trả về giá trị
33-Biến toàn cục
34-String functions1
35-String functions2
36-String functions3
37-String functions4
https://www.youtube.com/watch?v=yx6VDuD5iXk&list=PL442FA2C127377F07&index=38
-----------
Cập nhật 15/1/2018
-----------